Tra cứu bản đồ hành chính các quận ở Sài Gòn, sẽ giúp bạn thuận tiện hơn trong việc di chuyển cũng như có định hướng đầu tư bất động sản một cách hợp lý.

Thành phố Hồ Chí Minh, còn được gọi với cái tên rất quen thuộc thành phố Sài Gòn, đây là thành phố năng động và có mật độ dân số đông nhất của Việt Nam. Để bạn có thể nắm rõ được vị trí, hành chính của các quận ở Sài Gòn một cách chi tiết nhất. Trong bài viết này công ty TNHH công nghệ và bất động sản Gia An, sẽ giới thiệu đến bạn bản đồ các quận của TP. Hồ Chí Minh chi tiết nhất. Mời bạn cùng theo dõi.

Giới thiệu sơ lược về thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh thuộc miền Nam Việt Nam
Thành phố Hồ Chí Minh thuộc miền Nam Việt Nam

Thành phố Hồ Chí Minh thuộc miền Nam Việt Nam, diện tích tự nhiên là 2.095,239km2. Nằm ở tâm điểm của khu vực Đông Nam Á, Sài Gòn là đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.

Thành phố Sài Gòn được thành lập ngày 2 tháng 7 năm 1976, là thành phố trực thuộc trung ương thuộc loại đô thị đặc biệt của Việt Nam. Diện tích đất tự nhiên của thành phố là

Theo số liệu thống kê mới nhất, dân số TP. Hồ Chí Minh đạt 9.077.158 người, mật độ dân số đạt khoảng 4.292 người/km2. Dân số chủ yếu tập trung sống ở vùng trung tâm là chính.

Tính đến cuối năm 2021 các đơn vị hành chính của thành phố Sài Gòn được chia thành 1 thành phố Thủ Đức, 16 quận và 5 huyện. Thành phố được chia thành 5 khu đô thị lớn đó là:

  • Khu trung tâm Sài Gòn gồm các quận: 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh;
  • Khu Đông gồm: phía trước là Quận 9, Quận 2, Quận Thủ Đức, hiện nay đã đổi là thành phố Thủ Đức.
  • Khu Nam gồm: Quận 7 và huyện Nhà Bè, Bình Chánh, Cần Giờ.
  • Khu Tây gồm Quận Bình Tân và một phần của huyện Bình Chánh.
  • Khu Bắc gồm Quận 12 và huyện Hóc Môn, Củ Chi.

Giới thiệu bản đồ chi tiết các quận ở Sài Gòn

Bản đồ hành chính quận 1 TP Hồ Chí Minh

Bản đồ hành chính quận 1 TP Hồ Chí Minh chi tiết nhất
Bản đồ hành chính quận 1 TP Hồ Chí Minh chi tiết nhất

Quận 1 còn có tên gọi là quận Nhất nằm ở trung tâm của TP. Hồ CHí Minh. Quận 1 có tổng diện tích là 7,72km, quy mô dân số năm 2019 là 142.635 người, mật độ dân số đạt 18.475 người/km2. Vị trí địa lý của quận 1 gồm:

  • Phía đông tiếp giáp thành phố Thủ Đức, ranh giới là sông Sài Gòn.
  • Phía tây tiếp giáp với Quận 3, 5.
  • Phía nam tiếp giáp với Quận 4, ranh giới là rạch Bến Nghé.
  • Phía bắc tiếp giáp các quận: Bình Thạnh và Phú Nhuận, ranh giới là kênh Nhiêu Lộc, Thị Nghè.

Bản đồ quận 2 TP. Sài Gòn

Bản đồ quận 2 TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ quận 2 TP. Hồ Chí Minh

Quận 2 có tổng diện tích 49,79 km², quy mô dân số năm 2019 là 171.311 người, mật độ dân số của quận đạt 3.441 người/km². Quận 2 được xem là trung tâm của thành phố Thủ Đức, với vị trí tiếp giáp:

  • Phía đông giáp quận 9.
  • Phía tây giáp quận 1, 4, quận Bình Thạnh.
  • Phía nam giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
  • Phía Bắc giáp quận 9 và quận Thủ Đức.

Bản đồ hành chính quận 3 TP. Hồ Chí Minh

Bản đồ hành chính quận 3 TP. Hồ Chí Minh năm 2022
Bản đồ hành chính quận 3 TP. Hồ Chí Minh

Quận 3 nằm ở trung tâm của thành phố Sài Gòn, diện tích tự nhiên của quận là 4,92km2. Quy mô dân số tính đến năm 2019 là 190.375 người, mật độ dân số đạt 38.694 người/km². Vị trí tiếp giáp của quận 3 gồm:

  • Phía đông giáp quận 1.
  • Phía tây giáp quận 10 và quận Bình Tân.
  • Phía nam giáp quận 1 và quận 10.
  • Phía bắc giáp quận 1 và quận Phú Nhuận.

Bản đồ hành chính quận 4 thành phố Hồ Chí Minh

Bản đồ tổng thể quận 4 TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ tổng thể quận 4 TP. Hồ Chí Minh

Quận 4 có tổng diện tích là 4.18km2 quy mô dân số năm 2019 là 175.329 người, mật độ dân số đạt 41.945 người/km2. Vị trí tiếp giáp của quận gồm:

  • Phía đông giáp thành phố Thủ Đức và quận 7.
  • Phía tây giáp quận 1 và 5.
  • Phía nam giáp quận 7 và 8.
  • Phía bắc giáp quận 1.

Bản đồ hành chính quận 5 chi tiết

Bản đồ quận 5 Sài Gòn chi tiết nhất
Bản đồ quận 5 Sài Gòn chi tiết nhất

Quận 5 là quận trung tâm của Sài Gòn, có tổng diện tích 4,27 km², quy mô dân số năm 2019 là 159.073 người, mật độ dân số đạt 37.254 người/km². Vị trí tiếp giáp của quận 5 gồm:

  • Phía đông giáp quận 1 và 4.
  • Phía tây giáp quận 6.
  • Phía nam giáp quận 8.
  • Phía bắc giáp quận 10 và 11.

Bản đồ hành chính quận 6 Sài Gòn

Bản đồ hành chính quận 6 chi tiết nhất
Bản đồ hành chính quận 6 chi tiết nhất

Quận 6 có diện tích tự nhiên 7.19km2 với dân số là 233.000 mật độ dân số 32.712 người/km2. Vị trí địa lý của quận 6 gồm:

  • Phía đông giáp quận 5
  • Phía nam giáp quận 8.
  • Phía bắc giáp quận 11 và quận Tân Phú.
  • Phía tây giáp quận Bình Tân.

Bản đồ hành chính quận 7 thành phố Hồ Chí Minh

bản đồ hành chính quận 7 chi tiết nhất
bản đồ hành chính quận 7 chi tiết nhất

Quận 7 có tổng diện tích đất tự nhiên là 35,76km2, dân số 91.000 người với mật độ dân số 2544 người/km2. Vị trí địa lý của quận 7 gồm:

  • Phía đông giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
  • Phía tây giáp quận 8 và huyện Bình Chánh.
  • Phía nam giáp huyện Nhà Bè.
  • Phía bắc giáp quận 4 và thành phố Thủ Đức.

Bản đồ hành chính quận 8

Bản đồ điều chỉnh quy hoạch quận 8
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch quận 8

Quận 8 có diện tích tự nhiên là 19,11km2 dân số 424.667 người, mật độ dân số đạt 22.222 người/km2. Vị trí địa lý của quận 8:

  • Phía đông giáp quận 7, phía đông bắc giáp quận 5 và 6.
  • Phía tây giáp quận Bình Tân.
  • Phía nam giáp huyện Bình Chánh.
  • Phía bắc giáp quận 5 và 6.

Bản đồ hành chính quận 9 thành phố Hồ Chí Minh

Bản đồ hành chính quận 9 chi tiết nhất
Bản đồ hành chính quận 9 chi tiết nhất

Quận 9 thành phố Hồ Chí Minh có diện tích tự nhiên 113, 97km2, dân số năm 2019 là 310.107 người, mật độ dân số đạt 2.721 người/km². Vị trí địa lý của quận 9:

  • Phía đông giáp huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
  • Phía tây giáp quận Thủ Đức.
  • Phía nam giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
  • Phía bắc giáp thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

Bản đồ hành chính quận 10

Bản đò hành chính quận 10 chi tiết
Bản đò hành chính quận 10 chi tiết

 

 

Quận 10 thành phố Sài Gòn có diện tích 5,72km2, dân số tính đến năm 2019 là 234.819 ngươi mật độ dân số 36.690 người/km2. Vị trí địa lý của quận 10:

  • Phía đông giáp 3uận 3.
  • Phía tây giáp Quận 11.
  • Phía nam giáp Quận 5.
  • Phía bắc giáp quận Tân Bình.

Bản đồ hành chính quận 11 thành phố Hồ Chí Minh

Bản đồ hành chính quận 11 mới nhất
Bản đồ hành chính quận 11 mới nhất

Quận 11 thành phố Hồ Chí Minh có điện tích 5,14km2 dân số năm 2019 là 209,867 người, mật độ dân số đạt 40.830 người/km2. Quận 11 được phân chia làm 16 phường, từ phường 1 – phường 16. Vị trí địa lý của quận 11 :

  • Phía đông giáp quận 10.
  • Phía tây giáp quận Tân Phú.
  • Phía nam giáp quận 5.
  • Phía bắc giáp quận Tân Bình.

Bản đồ hành chính quận 12

Bản đồ hành chính quận 12 khổ lớn
Bản đồ hành chính quận 12 khổ lớn

Quận 12 nằm ở phía tây bắc TP. Hồ Chí Minh có diện tích 52,74km2, dân số năm 2019 đạt 620.146 người, mật độ dân số đạt 11.759 người/km2. Vị trí địa lý quận 12 :

  • Phía đông giáp thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương và thành phố Thủ Đức.
  • Phía tây giáp quận Bình Tân.
  • Phía nam giáp các quận Gò Vấp, Tân Bình, Bình Thạnh và Tân Phú.
  • Phía bắc và tây bắc giáp huyện Hóc Môn.

Bản đồ hành chính quận Tân Bình

Bản đồ hành chính quận Tân Bình chi tiết nhất
Bản đồ hành chính quận Tân Bình chi tiết nhất

 

Quận Tân Bình thành phố Sài Gòn là quận ven nội thành với diện tích 30,32km2, dân số 474.000 người. Vị trí địa lý của quận Tân Bình:

  • Phía đông giáp quận Phú Nhuận, Quận 3, Quận 10.
  • Phía bắc giáp Quận 12, Quận Gò Vấp.
  • Phía tây giáp Huyện Bình Chánh.
  • Phía Nam giáp Quận 6, Quận 11.

Bản đồ hành chính quận Phú Nhuận

Bản đồ hành chính quận Phú Nhuận Sài Gòn
Bản đồ hành chính quận Phú Nhuận Sài Gòn

Quận Phú Nhuận nằm liền kè khu vực trung tâm thành phố, cách trung tâm thành phố Sài Gòn 4,7km. Diện tích của quận 4,86km2, dân số tính đến năm 2019 là 163.961 người, mật độ dân số đạt 33.737 người/km2. Quận Phú Nhuận có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp quận Bình Thạnh.
  • Phía tây giáp quận Tân Bình
  • Phía nam giáp quận 1 và quận 3
  • Phía bắc giáp quận Gò Vấp.

Bản đồ hành chính quận Gò Vấp

Bản đồ hành chính quận Gò Vấp chi tiết nhất
Bản đồ hành chính quận Gò Vấp chi tiết nhất

Quận Gò Vấp có mật độ dân số đông thứ 2 của TP. Hồ Chí Minh, năm 2019 quận có 602.180 người/km2, mật độ dân số 34.308 người. diện tích tự nhiên của quận Gò Vấp 19.73km2 vị trí địa lý của quận :

  • Phía đông giáp quận Bình Thạnh, quận 12
  • Phía tây và phía bắc giáp quận 12
  • Phía nam giáp quận Phú Nhuận và quận Tân Bình.

Bản đồ hành chính quận Bình Tân

Bản đồ hành chính quận Bình Tân năm 2022
Bản đồ hành chính quận Bình Tân năm 2022

Quận Bình Tân là một trong 2 quận có diện tích và dân số đông nhất thành phố Hồ Chí Minh. Diện tích của quận 52,02km2, dân số 784.173, mật độ dân số đạt 15.074 người/km2. Vị trí địa lý của quận :

  • Phía đông giáp quận Tân Phú và Quận 6
  • Phía tây giáp huyện Bình Chánh
  • Phía nam giáp quận 8 và huyện Bình Chánh
  • Phía bắc giáp Quận 12 và huyện Hóc Môn.

Bản đồ hành chính quận Tân Phú

Bản đồ hành chính quận Tân Phú chi tiết nhất

Quận Tân Phú là quận nội thành của thành phố Sài Gòn, diện tích của quận 15,97km2, dân số năm 2019 là 485,348 người, mật độ dân số 20.201 người/km2. Vị trí địa lý của quận Tân Phú :

  • Phía đông giáp quận Tân Bình.
  • Phía tây giáp quận Bình Tân.
  • Phía nam giáp quận 6 và Quận 11.
  • Phía bắc giáp quận 12.

Bản đồ hành chính quận Bình Thạnh

Bản đồ hành chính quận Bình Thạnh năm 2022
Bản đồ hành chính quận Bình Thạnh năm 2022

Quận Bình Thạnh nằm ở phía Bắc nội thành Sài Gòn, có diện tích 20,78km2, dân số năm 019 là 499.164 người, mật độ dân số của quận đạt 24.021 người/km2. Vị trí địa lý của quận Bình Thạnh :

  • Phía đông giáp thành phố Thủ Đức.
  • Phía tây giáp quận Phú Nhuận và quận Gò Vấp.
  • Phía nam giáp quận 1.
  • Phía bắc giáp thành phố Thủ Đức.

Như vậy bài viết đã giới thiệu đến bạn bản đồ hành chính các quận ở Sài Gòn một cách chi tiết nhất. Hi vọng những thông tin hữu ích trong bài viết, sẽ giúp bạn có những định hướng tốt khi đầu tư mua đất đai, hoặc chọn nơi lập nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh.